Hãng sản xuất: HIOKI
Xuất xứ: Nhật Bản
Model: IM3590
Bảo hành: 12 tháng
Thông số kỹ thuật:
– Kiểu đo:
+ Kiểu LCR, Chế độ đo liên tục (Kiểu LCR / Kiểu phân tích)
+ Kiểu phân tích (Đo tần số và đo mức độ)
+ Đặc tính nhiệt độ, Phân tích mạch tương đương)
– Các thông số đo:
+ Z, Y, θ, Rs (ESR), Rp, Rdc (Điện trở DC)
+ X, G, B, Cs, Cp, Ls, Lp, D (tanδ), Q, T, σ (độ dẫn)
+ ε (Hằng số điện môi)
– Thang đo:
+ 100 mΩ đến 100 MΩ, 10 thang
– Hiển thị thang đo:
+ Z, Y, Rs, Rp, Rdc, X, G, B, Ls, Lp, Cs, Cp, σ, ε : ±(0.000000 [unit] đến 9.999999G [unit], Absolute value display for Z and Y only
+ θ : ±(0.000° đến 999.999°), D : ±(0.000000 đến 9.999999)
+ Q : ±(0.00 đến 99999.99), Δ % : ±(0.0000% đến 999.9999%)
+ T : -10.0°C đến 99.9°C
– Độ chính xác: Z : ±0.05%rdg. θ: ±0.03°
– Tần số thử: 1 mHz to 200 kHz (1 mHz đến 10 Hz steps)
– Mức độ tín hiệu đo:
+ Kiểu thông thường:
_ V mode/CV mode: 5 mV đến 5 Vrms, 1 mVrms steps
_ CC mode: 10 μA đến 50 mArms, 10 μArms steps
+ Kiểu trở kháng thấp ở độ chính xác cao:
_ V mode/CV mode: 5 mV đến 2.5 Vrms, 1 mVrms steps
_ CC mode:10 μA đến 100 mArms, 10 μArms steps
– Trở kháng đầu ra:
+ Kiểu thông thường: 100 Ω
+ Kiểu trở kháng thấp ở độ phân giải cao: 25 Ω
– Hiển thị: 5.7-inch color TFT, display can be set to ON/OFF
– Thời gian đo: 2 ms (1 kHz, FAST, display OFF, representative value)
– Chức năng:
+ DC bias mesuarement, DC bù nhiệt độ trở kháng (converted reference temperature is displayed)
+ Đo nhiệt độ, đo nguồn (Automatic DC biasing system)
+ So sánh, đo BIN (phân lọa), Panel loading/saving, Memory function
– Giao tiếp: EXT I/O (Handler), giao tiếp USB (high-speed), tùy chọn thẻ nhớ USB: chọn RS-232C, GP-IB, or LAN
– Nguồn: 100 to 240 V AC, 50/60 Hz, 50 VA max.
– Kích thước, Khối lượng: 330 mm (12.99 in) W × 119 mm (4.69 in) H × 168 mm (6.61 in) D, 3.1 kg (109.3 oz)
– Phụ kiện đi kèm: Dây nguồn ×1, hướng dẫn sử dụng×1, CD-R hướng dẫn kết nối máy tính, phần mềm mẫu [Communications Control, Accuracy Calculation, and Screen Capture Functionality] ) ×1
Máy đo điện trở HIOKI IM3590: Đo phân tích LCR Cho Cole – Cole & phân tích mạch thành phần điện hoá học phạm vi từ 1mHz đến 200kHz. Khả năng đo điện trở bằng 2 chế độ: Đơn và liên tục độ và đo được 18 tham số bao gồm LCR và độ chính xác ± 0,05%. Đo nhiệt độ với đầu dò tự chọn. Đo trở kháng bên trong Pin không tải. Thời gian thao tác phép đo tốc độ cao 2ms.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.