Máy đo điện trở đất Fluke 1621 (20/200/2KΩ)

Xuất xứ: Romania

Bảo hành: 12 Tháng

Liên hệ

Hướng dẫn khi mua hàng

  • Quý khách có thể "Thanh toán khi nhận hàng"
  • Quý khách có thể "Thanh toán qua tài khoản"

Hãng sản xuất: FLUKE

Xuất xứ: Romania

Model: 1621

Bảo hành: 12 tháng

Thông số kỹ thuật:

Chức năng đo Điện trở đất 3 cực, điện trở ac 2 cực của dây dẫn, điện áp nhiễu
Sai số nội tại Đối với dải nhiệt độ tham chiếu và được đảm bảo trong một năm
Tốc độ đo 2 lần đo/giây
Pin[1] Một pin kiềm 9 V (LR61)
Tình trạng pin LO-BAT được hiển thị nếu điện áp giảm xuống dưới 6,5 V
Điện áp Giữa giắc cắm H/C2 và E/C1: Tối đa 250 Veff (điện áp hiệu dụng)

Giữa giắc cắm S/P2 và E/C1: Tối đa 250 Veff

Loại khí hậu VDE/VDI 3540 RZ (phù hợp với KWG trên mỗi DIN 40040, 4/87)
Hoạt động ở nhiệt độ[2] Vận hành -10 °C đến +50 °C (+14 °F đến +122 °F)
Hoạt động 0 °C đến +35 °C (+32 °F đến +95 °F)
Bảo quản -20 °C đến +60 °C (+68 °F đến +140 °F)
Tham chiếu +23 °C ± 2 °C (+73 °F ± 4 °F)
Hệ số nhiệt độ ± 0,1 % trong dải nhiệt độ trên mỗi độ K
An toàn IEC/EN 61010-1, 600 V CAT II, an toàn ô nhiễm độ 2
Kích thước 113mm x 54mm x 216mm (4,5 inch x 2,1 inch x 8,5 inch), bao gồm vỏ bảo vệ
Khối lượng 850 g (1,9 lb), bao gồm phụ kiện chuẩn, thể tích xấp xỉ 600 cm3
Lưu ý: [1]Nếu bạn không sử dụng máy đo hoặc cất thiết bị đi trong một thời gian dài, hãy tháo pin và bảo quản riêng để tránh hỏng hóc do rò rỉ pin.

[2]Có bốn dải nhiệt độ cho máy đo để đáp ứng các yêu cầu chuẩn của Châu Âu; có thể sử dụng dụng cụ ở toàn dải nhiệt độ hoạt động bằng cách sử dụng hệ số nhiệt độ để tính độ chính xác ở nhiệt độ môi trường sử dụng.

Thông số kỹ thuật về điện
Độ lệch tối đa: E1Yếu tố ảnh hưởng Vị trí
E1Tác động đến độ lệch 0 %
E2Yếu tố ảnh hưởng Điện áp nguồn
E2Tác động đến độ lệch 0 %
E3Yếu tố ảnh hưởng Nhiệt độ E3
E3Tác động đến độ lệch 2,3 %
E4Yếu tố ảnh hưởng Điện áp nhiễu nối tiếp (20 V)
E4Tác động đến độ lệch 0,6 %
E5Yếu tố ảnh hưởng Điện trở cọc chính và cọc phụ
E5Tác động đến độ lệch 10 %
Điện áp kiểm tra 3,7 kV
Tiêu chuẩn bảo vệ IP 40; IEC/EN 60529
Tương thích điện từ Phát xạ: IEC/EN 61326 Hạng B

Tính miễn phiễm: IEC/EN 61326 Phụ lục C

REđo điện trở Phương pháp đo Đo dòng điện-điện áp với chức năng giảm nhiễu chéo (cross-talk) được cải tiến, không phải bù điện trở dây đo, với đầu dò đóng cọc (3 cực) hoặc không có đầu dò (2 cực) theo IEC/EN 61557-5
Điện áp mạch hở 23 đến 24 V ac
Dòng điện đoảnmạch > 50 mA ac
Tần số đo 128 Hz
Mức quá tải cho phép tối đa 250 Veff
Thời gian đo 8 giây (trung bình từ khi nhấn START)
Đầu vào giới hạn Máy đo giữ lại giá trị đã đặt ngay cả khi bị tắt (nếu pin đủ điện)
Tự động thay đổi độ phân giải RH Độ phân giải
< 7 kΩ 0,01 Ω
< 50 kΩ 0,1 Ω
> 50 kΩ 1 Ω
Hiển thị điện áp nhiễu dc + ac Điện áp tối đa 30 Veff
Loại bỏ nhiễu đồng pha (common mode rejection) > 80 dB ở 50 Hz và 60 Hz
Ri 680 kΩ
Sai số khi đo < 10 % đối với tín hiệu dc và ac sạch
Dải đo Độ phân giải Dải hiển thị
0,15 Ω đến 20 Ω 0,01 Ω 0 đến 19,99 Ω
200 Ω 0,1 Ω 20 đến 199,9 Ω
2 kΩ 1 Ω 200 đến 1999 Ω
Sai số nội tại ± (6 % giá trị đo được + 5D)
Sai số hoạt động theo IEC 61557[1] ± (18 % giá trị đo được + 5D)
Lưu ý: [1] Bao gồm tất cả độ lệch do các đại lượng ảnh hưởng E1-E5gây ra.
Nếu độ lệch E4bị gây ra bởi điện trở cọc chính hoặc điện trở cọc phụ lớn hơn các mức đã chỉ định.
Giá trị đo được nằm ngoài sai số hoạt động đã chỉ định.

 

Máy đo điện trở đất Fluke 1621: Đo điện trở 2 cực linh hoạt. Dễ dàng nắm bắt giá trị với hoạt động với nút giữ hold. Đảm bảo đo chính xác với phát hiện điện áp nhiễu tự động. Tự động cảnh báo nguy hiểm điện áp – 600V – CAT ll. Đọc rõ ràng và ghi lại dữ liệu với màn hình kích thước lớn, backlit hiển thị.

 

Sản phẩm tương tự

  • Liên hệ
    382252

    Xuất xứ: China

    Máy đo điện trở đất EXTECH 382252: Màn hình  LCD kích thước lớn – hiển thị kép. Chức năng Hold & Tự động điều chỉnh Zero. Chức năng đo điện áp AC/DC điện trở kháng và liên tục. Chỉ báo pin thấp và vượt ngưỡng. Tự động tắt nguồn và tiết kiệm pin.  
  • Liên hệ
    4105A

    Xuất xứ: Thái Lan

    Máy đo điện trở đất Koritsu 4105A: Chức năng đo điện trở đất lên đến 2000Ω. Đo điện áp đất với giải đo 50,60Hz: từ 0 – 200V AC. Thiết kế đạt chuẩn IP54 chống bụi xâm nhập và chống áp lực nước. Tự động cảnh báo vượt áp AC xoay chiều quá mức. Đạt chuẩn an toàn điện năng IEC 61010-1 CAT III 300V, IEC 61557.
  • Liên hệ
    FT3151

    Xuất xứ: Japan

    Máy đo điện trở đất Hioki FT3151: Thực hiện đo điện áp, tần số, đo điện trở nối đất của hệ thống tiếp địa, hệ thống chống sét. Phương pháp 3 cực, phương pháp 2 cực đo đơn giản. Dải đo rộng cho 0-1150Ω, dựa trên EN tiêu chuẩn. Thiết kế chỉ thị kim sử dụng hệ thống phân giai đoạn AC để đo điện trở nối đất. Tần số đo Switchable để giảm tác động của sóng hài nguồn điện.
  • Liên hệ
    4106

    Xuất xứ: Japan

    Hãng sản xuất: KYORITSU Xuất xứ: Nhật Bản   Model: 4106 Bảo hành: 12 tháng Thông số kỹ thuật: Đo điện trở đất : + Giải đo : 2Ω/20Ω/200Ω/2000Ω/20kΩ/200kΩ + Độ phân giải : 0.001Ω/0.01Ω/0.1Ω/1Ω/10Ω/100Ω + Độ chính xác : ±2%rdg±0.03Ω Đo điện trở suất ρ : + Giải đo :  2Ω/20Ω/200Ω/2000Ω/20kΩ/200kΩ + Độ phân giải : 0.1Ω•m~1Ω•m + Độ chính xác : ρ=2×π×a×R Bộ nhớ : 800 dữ liệu Truyền thông : USB Màn hình LCD Chỉ báo quá dải bằng : " OL" Nguồn : DC12V, Pin AA (R6P) x 8 Kích thước : 167(L) × 185(W) × 89(D) mm Khối lượng : 900g Phụ kiện : + Model 7229A - Dây đo (Xanh, vàng, đỏ, đen) + Model 7238A - Đầu đo, khớp nối + Model 8032 - 2 cọc sắt T cắm đất + CD, Cáp USB + Hộp đựng + Pin R6P) x 8, Hướng dẫn sử dụng   Máy đo điện trở đất Koritsu 4106: Đo điện trở đất với 4, 3, 2 dây và 6 phạm vi đo từ 0.03Ω ~ 200kΩ. Đo điênj trở đất của thiết bị nối đất ( cọc tiếp địa ) ở các trạm cung điện, hệ thống tải điện, các thiết bị điện, thiết bị chống sét. Kết nối dữ liệu thông qua USB dễ dàng. Màn hình kích thước lớn hỗ trợ chiếu sáng. Thiết kế mạnh mẽ với IP54 bảo vệ.  
  • Liên hệ
    4102A

    Xuất xứ: Thái Lan

    Máy đo điện trở đất Koritsu 4102A: Khả năng đo điện trở đất lên đến 1200Ω. Đo điện áp đất với giải đo 50-60Hz: 0~30V AC. Mức chống chịu vượt áp đạt 3700V AC trong vòng 1 phút. Giá trị kháng đất có thể đọc trực tiếp từ thang đo. Đạt chuẩn an toàn điện IEC 61010-1 CAT III 300V, IEC 61557 IEC 60529 IP54.